Từ điển Thiều Chửu
謝 - tạ
① Từ tạ. Như tạ khách 謝客 từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝政. ||② Lui. Như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝. ||③ Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謝 - tạ
Từ chối — Nói cho biết — Nói cho biết — Héo rụng ( nói về hoa lá ). Td: Tàn tạ — Cảm ơn. Làm một hành động gì để đáp ơn người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã lòng hiển hiện cho xem, tạ lòng nàng lại nối thêm vài lời « — Họ người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen tài nhả ngọc phun châu, Nàng Ban ở tạ cũng đâu thế vầy «.


拜謝 - bái tạ || 報謝 - báo tạ || 感謝 - cảm tạ || 踵謝 - chủng tạ || 道謝 - đạo tạ || 凋謝 - điêu tạ || 厚謝 - hậu tạ || 跪謝 - quỵ tạ || 謝恩 - tạ ân || 謝病 - tạ bệnh || 謝別 - tạ biệt || 謝孝 - tạ hiếu || 謝客 - tạ khách || 謝禮 - tạ lễ || 謝過 - tạ quá || 謝官 - tạ quan || 謝世 - tạ thế || 謝情 - ta tình || 謝罪 - tạ tội || 謝朝 - tạ triều || 謝呈 - tạ trình || 謝辭 - tạ từ || 謝絶 - tạ tuyệt || 殘謝 - tàn tạ || 深謝 - thâm tạ || 陳謝 - trần tạ ||